* Trước năm 23.000 TCN: Phát triển văn hóa Ngườm.
* Từ năm 23.000 TCN - 630: Phát triển các nền văn hóa Tràng An, Sơn Vi, Soi Nhụ, Hòa Bình, Bắc Sơn, Quỳnh Văn, Cái Bèo, Đa Bút, Hạ Long, Phùng Nguyên, Tiền Sa Huỳnh, Đồng Đậu, Gò Mun, Sa Huỳnh, Đồng Nai, Đông Sơn, Óc Eo.
* Năm 2.879 TCN: Vua Hùng thành lập quốc gia Văn Lang.
* Năm 258 TCN: An Dương Vương thôn tính Văn Lang, thành lập quốc gia Âu Lạc.
* Năm 207 TCN: Triệu Đà thôn tính Âu Lạc, thành lập quốc gia Nam Việt.
* Năm 40: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
* Năm 192: Khu Liên khởi nghĩa, tách quận Nhật Nam thành lập quốc gia Lâm Ấp.
* Năm 905: Khúc Thừa Dụ xây dựng chính quyền tự chủ.
* Năm 939: Ngô Quyền xưng vương, kinh đô Cổ Loa.
* Năm 968: Đinh Bộ Lĩnh xưng đế, thành lập quốc gia Đại Cồ Việt.
* Năm 980: Lê Hoàn lên ngôi vua, thành lập nhà Tiền Lê.
* Ngày 21/11/1009: Lý Công Uẩn lên ngôi vua, thành lập nhà Lý.
* Năm 1054: Lý Thánh Tông lên ngôi, đổi tên nước thành Đại Việt.
* Năm 1258: Chiến thắng Nguyên Mông lần 1.
* Năm 1285: Chiến thắng Nguyên Mông lần 2.
* Từ năm 1287 - 1288: Chiến thắng Nguyên Mông lần 3.
* Năm 1400: Hồ Quý Ly lên ngôi, thành lập nhà Hồ, đổi tên nước thành Đại Ngu.
* Năm 1407: Trần Ngỗi xưng Giản Định đế, lập nên nhà Hậu Trần.
* Năm 1428: Lê Lợi thành lập quốc gia Đại Việt.
* Năm 1527: Mạc Đăng Dung lập lên nhà Mạc.
* Năm 1533: Nguyễn Kim lập Lê Ninh làm vua, tái lập nhà Lê.
* Năm 1592: Nhà Lê trung hưng nắm quyền điều hành đất nước.
* Năm 1558: Nguyễn Hoàng vào trấn thủ Thuận Hóa.
* Năm 1788: Nguyễn Huệ thống nhất Nhà Tây Sơn, lên ngôi Hoàng đế.
* Năm 1792: Nguyễn Quang Toản lên ngôi.
* Năm 1804: Nguyễn Ánh đổi tên nước thành Việt Nam.
* Ngày 15/2/1839: Minh Mạng đổi tên nước thành Đại Nam.
* Năm 1887: Thực dân Pháp thành lập Liên bang Đông Dương.
* Ngày 2/9/1945: Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
* Năm 1955: Thành lập Việt Nam Cộng hòa.
* Ngày 30/4/1975: Thống nhất đất nước.